
DỊCH VỤ VẬN CHUYỂN HÀNG HOÁ
Bên cạnh vị thế hàng đầu trong lĩnh vực vận chuyển hành khách tuyến Hà Nội – Lào Cai – Sapa, SAO VIỆT còn cung cấp dịch vụ vận chuyển nhanh hàng hóa trên các tuyến đường khai thác, đảm bảo phục vụ khách hàng một cách nhanh chóng, an toàn và tiết kiệm nhất.
SAO VIỆT cam kết giao hàng trong vòng 24 giờ. Thời gian vận chuyển ngắn, tất cả lộ trình đều được xác định trước và khách hàng có thể kiểm tra lộ trình hàng của mình thông qua tổng đài.
1. Mạng lưới rộng khắp
Với hệ thống mạng lưới rộng khắp tại Hà Nội và Lào Cai, cùng trên 100 lượt vận chuyển hàng hóa hai chiều đi trong ngày, khách hàng có thể lựa chọn điểm gửi và trả hàng một cách linh hoạt và thuận lợi nhất.
2. Chi phí cạnh tranh
Cước phí dịch vụ vận chuyển hàng hóa của SAO VIỆT luôn cạnh tranh hơn các dịch vụ vận chuyển khác trên thị trường đảm bảo làm hài lòng tất cả các yêu cầu của khách hàng.
3. Đảm bảo an toàn
Với kinh nghiệm và uy tín nhiều năm, chúng tôi coi hàng hóa của khách hàng cũng như tài sản của nhà xe. Do đó hàng hóa của quý khách sẽ luôn được đảm bảo an toàn tuyệt đối, không hư hại rách nát và được bảo mật hoàn toàn.
BẢNG GIÁ CƯỚC VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA THAM KHẢO
Stt |
Tên Hàng hóa |
Giá cước |
|
1 |
GIẤY TỜ |
Phong bì, CMND, giấy tờ photo dưới 1kg, Hồ sơ chứng chỉ, hợp đồng kinh tế, sổ hộ khẩu, hộ chiếu, GPLX, con dấu công ty, đăng ký xe, Hóa đơn,… |
30,000 |
2 |
Bằng gốc đại học, cao đẳng; Hồ sơ năng lực; bản vẽ; sổ tiết kiệm |
50,000 |
|
3 |
Giấy đăng ký quyền sử dụng đất, hồ sơ xe ô tô |
100,000 |
|
4 |
Từ: 1-5kg |
50,000 |
|
5 |
Trên 5kg |
(50.000đ/5kg) + (2.500đ/mỗi kg tiếp theo) |
|
6 |
ĐIỆN TỬ |
Bộ Máy vi tính |
100,000 |
7 |
Cây máy tính, máy đếm tiền, màn hình máy tính, máy in A4, A3, máy in màu |
70,000 |
|
8 |
Điện thoại, laptop, cây máy tính chủ, máy tính bảng, máy ảnh, máy quay, đồng hồ (GTC) |
1. Dưới 2 triệu: 50.000đ |
|
9 |
Tivi dưới 32” |
50,000 |
|
10 |
Tivi 32-42” |
150,000 |
|
11 |
Tivi trên 42″ |
200,000 |
|
12 |
ĐIỆN LẠNH |
Tủ lạnh dưới 180 lít |
200,000 |
13 |
Tủ lạnh từ 180 lít đến 250 lít |
250,000 |
|
14 |
Tủ lạnh trên 250 lít |
300,000 |
|
15 |
Tủ lạnh 2 cánh |
400,000 |
|
16 |
Máy giặt dưới 11kg |
170,000 |
|
17 |
Máy giặt trên 11kg |
250,000 |
|
18 |
Điều hòa dưới 24000BTU |
200,000 |
|
19 |
Điều hòa trên 24000BTU |
300,000 |
|
20 |
Cục nóng điều hòa |
120,000 |
|
21 |
Cục lạnh điều hòa |
80,000 |
|
22 |
Điều hòa cây dưới 9000BTU |
200,000 |
|
23 |
Điều hòa cây trên 9000BTU |
350,000 |
|
24 |
XE |
Xe tay ga trên 50tr đồng |
400,000 |
25 |
Xe tay ga dưới 50tr đồng |
270,000 |
|
26 |
Xe số |
250,000 |
|
27 |
Xe điện |
150,000 |
|
28 |
Xe đạp |
100,000 |
|
29 |
Xe cho trẻ em |
50,000 |
|
30 |
Nắp cabô, cánh cửa xe ô tô |
150,000 |
|
31 |
Badesoc 1,9 mét, taplo nhỏ (xe 16 chỗ trở xuống) |
100,000 |
|
32 |
Badesoc 1,9 mét, từ cái thứ 2 |
+ 50.000đ /1 cái cùng loại |
|
33 |
Badesoc 1,9 mét, taplo lớn( xe trên 16 chỗ) |
150,000 |
|
34 |
Badesoc 1,9 mét, từ cái thứ 2 |
+ 70.000đ /1 cái cùng loại |
|
35 |
Lốp Xe máy |
40,000 |
|
36 |
Lốp xe con |
50,000 |
|
37 |
Lốp xe 16 chỗ trở xuống |
80,000 |
|
38 |
Lốp xe trên 16 chỗ, xe tải |
100,000 |
|
39 |
SƠN |
Dưới 18L |
30,000 |
40 |
Trên 18L |
40,000 |
|
41 |
GẠO, BỘT |
Dưới 10kg |
30,000 |
42 |
Trên 10kg |
30,000 + 1000/kg |
|
43 |
DƯỢC |
Kê theo giá trị |
|
44 |
|||
45 |
|||
46 |
ĐÔNG LẠNH |
Từ 5 kg trở xuống |
50,000 |
47 |
Trên 5kg đến 50kg |
(50.000đ/5kg) + (2.500đ/mỗi kg tiếp theo) |
|
48 |
Trên 50kg |
(100.000đ/50kg) + (2.000đ/mỗi kg tiếp theo) |
|
49 |
HÀNG CỒNG KỀNH ( tính khối lượng quy đổi) |
Hàng đồ gỗ cồng kềnh ( tủ, bàn ghế, hộp, mây tre …..) |
Khối lượng quy đổi (Kg) = Dài*Rộng*Cao(cm)/5000 |
50 |
Hàng Nhựa cồng kềnh |
||
51 |
Hàng Vải cồng kềnh |
||
52 |
Các loại hàng đóng thùng cồng kềnh |
||
53 |
HÀNG TÍNH THEO TRỌNG LƯỢNG |
Đến 5kg |
30,000 |
54 |
Trên 5kg đến 100kg |
(30.000đ/5kg) + (2.000đ/mỗi kg tiếp theo) |
|
55 |
Trên 100kg |
(Cước hàng đến 50kg) + (2.000đ/mỗi kg tiếp theo) |
|
56 |
HÀNG KÊ KHAI THEO GIÁ TRỊ HÀNG HÓA |
Đến 1 triệu đồng |
20,000 |
57 |
Trên 1 đến 3 triệu |
30,000 |
|
58 |
Trên 3 đến 5 triệu |
40,000 |
|
59 |
Trên 5 đến 10 triệu |
50,000 |
|
60 |
Trên 10 đến 15 triệu |
60,000 |
|
61 |
Trên 15 đến 20 triệu |
70,000 |
|
62 |
Trên 20 đến 30 triệu |
90,000 |
|
63 |
Trên 30 đến 40 triệu |
110,000 |
|
64 |
Trên 40 đến 50 triệu |
130,000 |
|
65 |
Trên 50 đến 60 triệu |
150,000 |
|
66 |
Trên 60 đến 70 triệu |
170,000 |
|
67 |
Trên 70 đến 80 triệu |
190,000 |
|
68 |
Trên 80 triệu 90 triệu |
210,000 |
|
69 |
Trên 90 đến100 triệu |
230,000 |
|
70 |
Trên 100 triệu |
(230.000đ/100 triệu) + (2.000đ/ mỗi triệu tiếp theo) |
|
71 |
TIỀN GỬI VND/NGOẠI TỆ. |
Tiền gửi VNĐ/ngoại tệ đến 1 triệu VNĐ |
Gửi:30,000. Thu hộ: 15,000 |
72 |
Tiền gửi VNĐ/ ngoại tệ trên 1 triệu đến 3 triệu VNĐ |
Gửi: 40,000 Thu hộ: 30,000 |
|
73 |
Tiền gửiVNĐ/ ngoại tệ trên 3 triệu đến 5 triệu VNĐ |
Gửi: 50,000 Thu hộ: 40,000 |
|
74 |
Tiền gửiVNĐ/ ngoại tệ trên 5 triệu đến 10 triệu VNĐ |
60,000 |
|
75 |
Tiền gửiVNĐ/ ngoại tệ triệu 10 triệu đến 15 triệu VNĐ |
70,000 |
|
76 |
Tiền gửiVNĐ/ ngoại tệ trên 15 triệu đến 20 triệu VNĐ |
80,000 |
|
77 |
Tiền gửiVNĐ/ ngoại tệ trên 20 đến 30 triệu VNĐ |
110,000 |
|
78 |
Tiền gửiVNĐ/ ngoại tệ trên 30 triệu đến 40 triệu VNĐ |
140,000 |
|
79 |
Tiền gửiVNĐ/ ngoại tệ trên 40 triệu đến 60 triệu VNĐ |
170,000 |
|
80 |
Tiền gửiVNĐ/ ngoại tệ trên 60 triệu đến 80 triệu VNĐ |
200,000 |
|
81 |
Tiền gửiVNĐ/ ngoại tệ trên 80 triệu đến 100 triệu VNĐ |
230,000 |
|
82 |
Tiền gửi VNĐ/ngoại tệ trên 100 triệu VNĐ |
(230.000đ/100 triệu) + (2.000đ/ mỗi triệu tiếp theo) |
Ngoài ra Sao việt còn triển khai thêm chương trình đón, trả hàng tận nhà để tạo thêm sự thuận tiện cho khách hàng. Với cước giá vô cùng rẻ hứa hẹn sẽ là dịch vụ để quý khách mong đợi. Mọi thông tin cần biết xin liện hệ : 1900.0257
Bảng giá cước vận chuyển tham khảo
Đối với các đơn hàng |
Giá cước 1 đơn hàng/ 1 địa chỉ (đồng) |
|
Tại Lào Cai |
Tại Hà Nội |
|
Giấy tờ có trọng lượng dưới 1 kg |
15.000 |
20.000 |
Từ 5 kg trở xuống |
20.000 |
30.000 |
Từ 5 đến 50 kg |
30.000 |
40.000 |
Trên 50 kg |
40.000 |
50.000 |
– Đối với hàng hóa cồng kềnh, quá khổ 30*40*50 (cm): cộng cả 3 chiều dài + rộng + cao nếu lớn hơn quy định thì mỗi 30 cm phụ thu thêm 5.000 VNĐ
– Đối với hàng nặng hơn 50kg thì sẽ phụ thu thêm phí 5.000 đ/ 10 kg
Thông tin các văn phòng trong hệ thống Chuyển Phát Nhanh của Sao Việt
STT |
Văn Phòng |
Khu Vực |
SĐT |
1 |
789 Giải Phóng |
Hà Nội |
02437.638.638 |
2 |
759 Giải Phóng |
Hà Nội |
0243.864.5758 |
3 |
07 Phạm Văn Đồng |
Hà Nội |
0243.792.1266 |
4 |
24 Ngô Gia Khảm ( Gia Lâm) |
Hà Nội |
0243.747.2299 |
5 |
114 Trần Nhật Duật |
Hà Nội |
0243.851.8899 |
6 |
006 Hợp Thành |
Lào Cai |
02143.689.689 |
7 |
571 Điện Biên Phủ |
Sapa |
02143.509.689 |
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Xe SAO VIỆT rất mong nhận được sự hợp tác của khách hàng , mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ theo thông tin sau đây:
– Hà Nội: 789 Đường Giải Phóng hoặc 07 Phạm Văn Đồng.
– Lào Cai: 333 Phố Mới, TP. Lào Cai.
– Sapa: 69 Xuân Viên, TT. Sapa.
Email: saovietsb@gmail.com
Website: www.xesaoviet.com.vn
Hotline đặt vé: 1900.6746
– – – – – – – – – – – – – – –
SAO VIỆT – Niềm tin trên mọi nẻo đường!